Ý nghĩa của từ yêu dấu là gì:
yêu dấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ yêu dấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yêu dấu mình

1

13 Thumbs up   10 Thumbs down

yêu dấu


Yêu thiết tha và sâu sắc. | : ''Quê hương '''yêu dấu'''.'' | : ''Đứa con '''yêu dấu'''.'' | : ''Người bạn đời '''yêu dấu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   8 Thumbs down

yêu dấu


(Văn chương) yêu tha thiết trong lòng quê hương yêu dấu đem lòng yêu dấu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

11 Thumbs up   10 Thumbs down

yêu dấu


đgt. Yêu thiết tha và sâu sắc: quê hương yêu dấu đứa con yêu dấu người bạn đời yêu dấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yêu dấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "yêu dấu": . yêu dấu yểu [..]
Nguồn: vdict.com

4

10 Thumbs up   9 Thumbs down

yêu dấu


đgt. Yêu thiết tha và sâu sắc: quê hương yêu dấu đứa con yêu dấu người bạn đời yêu dấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< yên ổn yêu sách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa