Ý nghĩa của từ yên ổn là gì:
yên ổn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ yên ổn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yên ổn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

yên ổn


Bình yên, ổn định, không có gì đe doạ. | : '''''Yên ổn''' làm ăn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yên ổn


tt. Bình yên, ổn định, không có gì đe doạ: yên ổn làm ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

yên ổn


bình yên, ổn định, không có rối loạn trật tự, không có gì đe doạ đời sống yên ổn yên ổn làm ăn Trái nghĩa: bất ổn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

yên ổn


tt. Bình yên, ổn định, không có gì đe doạ: yên ổn làm ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yên ổn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "yên ổn": . Yên Hân Yên Nhân yên ổn. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com





<< y tá yêu dấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa