Ý nghĩa của từ xuề xòa là gì:
xuề xòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xuề xòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuề xòa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xuề xòa


Xuề xoà. | Dễ dãi, không câu nệ. | : ''Ăn mặc xuề xoà.'' | : ''Sống xuề xoà với bạn bè.'' | : ''Tính xuề xoà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xuề xòa


xuề xoà tt. Dễ dãi, không câu nệ: ăn mặc xuề xoà sống xuề xoà với bạn bè tính xuề xoà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xuề xòa


xuề xoà tt. Dễ dãi, không câu nệ: ăn mặc xuề xoà sống xuề xoà với bạn bè tính xuề xoà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuề xòa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xuề xòa": . xuề xòa Xuy [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuề xòa


Tính từ diễn tả sự luộm thuộm, lôi thôi, không gọn gàng trong cách ăn mặc.
Ví dụ: Hôm nay cô ta thuyết trình mà cô ta ăn mặc rất xuề xòa trong khi cả nhóm thì rất trang trọng và lịch sự.
Ngoài ra, khi nói một người nào đó xuề xòa có nghĩa là người ta rất hòa đồng.
nga - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2018





<< xuýt di họa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa