1 |
xuề xòa Xuề xoà. | Dễ dãi, không câu nệ. | : ''Ăn mặc xuề xoà.'' | : ''Sống xuề xoà với bạn bè.'' | : ''Tính xuề xoà.''
|
2 |
xuề xòaxuề xoà tt. Dễ dãi, không câu nệ: ăn mặc xuề xoà sống xuề xoà với bạn bè tính xuề xoà.
|
3 |
xuề xòaxuề xoà tt. Dễ dãi, không câu nệ: ăn mặc xuề xoà sống xuề xoà với bạn bè tính xuề xoà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuề xòa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xuề xòa": . xuề xòa Xuy [..]
|
4 |
xuề xòaTính từ diễn tả sự luộm thuộm, lôi thôi, không gọn gàng trong cách ăn mặc. Ví dụ: Hôm nay cô ta thuyết trình mà cô ta ăn mặc rất xuề xòa trong khi cả nhóm thì rất trang trọng và lịch sự. Ngoài ra, khi nói một người nào đó xuề xòa có nghĩa là người ta rất hòa đồng.
|
<< chớ | di họa >> |