Ý nghĩa của từ xuất giá là gì:
xuất giá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xuất giá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuất giá mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

xuất giá


đg. (cũ). Đi lấy chồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuất giá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xuất giá": . xuất gia xuất giá. Những từ có chứa "xuất giá" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

xuất giá


đg. (cũ). Đi lấy chồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

xuất giá


. Đi lấy chồng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

xuất giá


(Từ cũ) đi lấy chồng xuất giá tòng phu (đi lấy chồng phải phục tùng chồng, theo lễ giáo phong kiến)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuất giá


Là từ xưa của ngôn ngữ Việt Nam, nghĩa là đi lấy chồng. Nó được nhắc nhiều trong câu ngâm tam tòng "xuất giá tòng phu", nghĩa là sẽ phục tùng chồng khi đã được gả về nhà chồng. Đây là phong tục cổ hủ thời phong kiến Việt Nam.
nga - 00:00:00 UTC 1 tháng 12, 2018





<< xuất chinh xâm nhập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa