1 |
xoắnXoắn là động từ với nghĩa là bện những thứ đang thẳng lại với nhau khiến chúng không thẳng nữa. Giới trẻ ngày nay thường dùng từ Xoắn trong câu Sao phải xoắn với nghĩa Sao phải sợ.
|
2 |
xoắn- động từ: hành động vặn hai đầu vật hình sợi theo 2 chiều ngược nhau, vặn chéo Vd: xoắn hộ anh 2 cái dây này vào với bám chặt, không chịu rời vd: cả ngày chả làm được gì vì nó cứ xoắn lấy tao. mệt quá _ ngày ngay " xoắn" được dùng phổ biến với giới trẻ với nghĩa: sợ sệt, hay lăn tăn, suy nghĩ vd; giới trẻ thường dùng " Sao phải xoắn" / " không phải xoắn" có nghĩa là sao phải sợ/ không phải sợ hay không phải lăn tăn mà vô tư đi
|
3 |
xoắnđau bụng mót ỉa ==>> xoắn :3
|
4 |
xoắnTheo nghĩa trong từ điển Việt Nam thì đó định nghĩa cho hình dạng của một vật tự nó cuốn lại, bề mặt không còn bằng phẳng. Nhưng gần đây, giới trẻ dùng từ này diễn tả sự bối rối hay sự hối hả, giục giã hoặc sự làm quá. Ví dụ như "sao phải xoắn lên thế, chuyện đâu còn có đó."
|
5 |
xoắn1. lo sợ, e dè trước một điều gì đấy 2. không dám làm, không đủ can đảm làm
|
6 |
xoắnvặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau xoắn sợi thừng sợi chỉ xoắn hai bàn tay đan xoắn vào nhau quấn, bám chặt lấy, không rời ra đứa bé xoắn lấy mẹ x [..]
|
7 |
xoắn Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau. | : '' '''Xoắn''' thanh sắt đã nung đỏ.'' | Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau. | : ''Dây leo mọc '''xoắn''' vào nhau.'' [..]
|
8 |
xoắnXoắn gồm có 3 nghĩa phổ biến: 1, Xoắn là 1 động từ diễn tả hành động mà ta vặn hai đầu của 1 vật ngược chiều nhau hoặc làm cho hai vật vắt chéo lại vào nhau. 2, Xoắn cũng mang nghĩa đi theo bám riết lấy. Ví dụ: Thằng bé cứ xoắn lấy mẹ nó. 3, ( Tiếng lóng) ví dụ: " xoắn quá" nghĩa là sợ quá, ghê quá, quá kinh hãi,...
|
<< bớp | bảng lảng >> |