1 |
xin lỗimột câu nói tiếng việt dùng để tạ lỗi, xin tha thứ khi mình làm một việc gì có lỗi với người khác VD: - mày làm vỡ kính nhà tao rồi - xin lỗi ngoài ra còn dùng để xin làm phiền một ai đó VD: -xin lỗi cho tôi nhờ một tí tuy nhiên đáng buồn là càng ngày người ta càng ít dùng từ xin lỗi, thay vào đó là các câu chửi rủa khi phạm lỗi với ai đó VD: -ông đi kiểu gì thế? đâm vào người ta thế hả? - cái &^$#*&^, tao chưa đập vỡ mồm mày là may đấy thằng *&^*%&*
|
2 |
xin lỗixin được tha thứ vì đã biết lỗi xin lỗi vì đã đến muộn ngỏ lời xin lỗi từ dùng để mở đầu lời nói một cách lịch sự khi có việc phải làm ph [..]
|
3 |
xin lỗiđgt 1. Nhận khuyết điểm của mình và đề nghị được miễn thứ: Xin lỗi anh vì tôi bận quá không đến dự lễ sinh nhật của anh được 2. Từ đặt ở đầu một câu hỏi để tỏ lễ độ: Xin lỗi bà, bà có phải là chủ tịch [..]
|
4 |
xin lỗixin lỗi dùng để cầu xin sự tha thứ của người khác khi mình làm một điều gì đó sai đối với người khác hay xin được làm phiền nhờ người khác giúp một việc gì đó vd1: -cậu làm mất quyển vở của tớ ak - ừ.cho tớ xin lỗi tớ sẽ tìm lại hoặc mua lại cho cậu quyển khác mong cậu bỏ qua vd2: xin lỗi cậu có thể giúp tớ việc này được không
|
5 |
xin lỗiLà câu nói được nói ra khi gây ra sai phạm hay lỗi lầm không quá nghiêm trọng cho đối phương. Ngoài ra nó cũng đồng nghĩa với từ "xin thứ lỗi" khi bạn muốn xin phép người ta làm cái gì đó theo phép lịch sự. Ví dụ: Xin lỗi phiền bạn cho tôi qua ạ.
|
6 |
xin lỗiđgt 1. Nhận khuyết điểm của mình và đề nghị được miễn thứ: Xin lỗi anh vì tôi bận quá không đến dự lễ sinh nhật của anh được 2. Từ đặt ở đầu một câu hỏi để tỏ lễ độ: Xin lỗi bà, bà có phải là chủ tịch phường này không ạ?.
|
7 |
xin lỗi Nhận khuyết điểm của mình và đề nghị được miễn thứ. | : '''''Xin lỗi''' anh vì tôi bận quá không đến dự lễ sinh nhật của anh được'' | Từ đặt ở đầu một câu hỏi để tỏ lễ độ. | : '''''Xin lỗi''' bà, bà [..]
|
<< thàm làm | tẩn mẩn >> |