1 |
tẩn mẩn Quá tỉ mỉ, vụn vặt, như không còn có ý thức về thời gian. | : '''''Tẩn mẩn''' xếp lại các tờ báo cũ.'' | : ''Dặn dò '''tẩn mẩn'''.'' | : ''Ngồi '''tẩn mẩn''' gọt bút chì.'' [..]
|
2 |
tẩn mẩnt. (Làm việc gì) quá tỉ mỉ, vụn vặt, như không còn có ý thức về thời gian. Tẩn mẩn xếp lại các tờ báo cũ. Dặn dò tẩn mẩn. Ngồi tẩn mẩn gọt bút chì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩn mẩn". Những [..]
|
3 |
tẩn mẩnt. (Làm việc gì) quá tỉ mỉ, vụn vặt, như không còn có ý thức về thời gian. Tẩn mẩn xếp lại các tờ báo cũ. Dặn dò tẩn mẩn. Ngồi tẩn mẩn gọt bút chì.
|
4 |
tẩn mẩn(làm việc gì) quá tỉ mỉ, vụn vặt, mất thì giờ tẩn mẩn nặn tò he tính toán tẩn mẩn Đồng nghĩa: lẩn mẩn, tẳn mẳn, tần mần, tỉ mẩn [..]
|
<< xin lỗi | trừu tượng >> |