1 |
trừu tượngtt. 1. Khái quát hoá ra trong tư duy từ các thuộc tính, quan hệ của sự vật: khái niệm trừu tượng. 2. Không cụ thể, làm cho khó hiểu, khó hình dung: Lối giải thích quá trừu tượng chẳng có gì trừu tượng cả.
|
2 |
trừu tượngkhông cụ thể
|
3 |
trừu tượngtt. 1. Khái quát hoá ra trong tư duy từ các thuộc tính, quan hệ của sự vật: khái niệm trừu tượng. 2. Không cụ thể, làm cho khó hiểu, khó hình dung: Lối giải thích quá trừu tượng chẳng có gì trừu tượng [..]
|
4 |
trừu tượngcó được sự khái quát hoá trong tư duy, trên cơ sở dựa vào các thuộc tính, các quan hệ của sự vật; phân biệt với cụ thể 'm&ag [..]
|
5 |
trừu tượng Khái quát hoá ra trong tư duy từ các thuộc tính, quan hệ của sự vật. | : ''Khái niệm '''trừu tượng'''.'' | Không cụ thể, làm cho khó hiểu, khó hình dung. | : ''Lối giải thích quá '''trừu tượng'''.'' [..]
|
<< tẩn mẩn | pho >> |