1 |
pho Từ đặt trước những danh từ chỉ sự vật có đủ các bộ phận. | : '''''Pho''' sách.'' | : '''''Pho''' tượng toàn thân.''
|
2 |
phoTừ đặt trước những danh từ chỉ sự vật có đủ các bộ phận: Pho sách; Pho tượng toàn thân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pho". Những từ phát âm/đánh vần giống như "pho": . pha phà phá phao ph [..]
|
3 |
phoTừ đặt trước những danh từ chỉ sự vật có đủ các bộ phận: Pho sách; Pho tượng toàn thân.
|
4 |
pho1. giống như các định nghĩa kia 2. cách người nước ngoài viết từ "phở". một món đặc sản của Việt Nam, nằm trong top những món ăn trên thế giới nhất định phải ăn một lần. gồm nước dùng làm từ nước hầm xương, hành, tỏi, sả, gia vị. ăn cùng thịt bò, thịt gà, mì làm từ bột gạo gọi là bánh phở
|
5 |
photừ dùng để chỉ từng đơn vị bộ sách hay bức tượng lớn và quý pho tiểu thuyết ngồi im như pho tượng
|
<< trừu tượng | làm mẫu >> |