Ý nghĩa của từ xe đò là gì:
xe đò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ xe đò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xe đò mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xe đò


Ôtôca.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xe đò


d. (ph.; kng.). Ôtôca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xe đò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xe đò": . xe cộ xe hỏa xê xích
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xe đò


d. (ph.; kng.). Ôtôca.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xe đò


(Phương ngữ, Khẩu ngữ) ô tô ca lơ xe đò nhảy xe đò về quê
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xe đò


Đây là tiếng địa phương và là cách gọi của xe khách (miền Bắc). Còn "xe đò" là tên gọi mà người miền Nam hay dùng. Đây là loại xe có nhiều chỗ ngồi vận chuyển hành khách và hàng hóa theo lộ trình xa. Giá một ghế chắc chắn rẻ hơn vé máy bay và tàu hỏa.
nghĩa là gì - 2019-01-22

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xe đò


Là một danh từ, từ nói địa phương. Nghĩa là xe khách hay xe buýt liên tỉnh. Một loại hình xe thường có trên 15 chỗ dùng để vận chuyển các hành khách đến một địa điểm nào đó mà họ muốn. Trước đó họ phải thanh toán tiền vé để có được chỗ ngồi trên xe.
bao - 2018-10-10





<< xe du lịch xinê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa