1 |
xe đò Ôtôca.
|
2 |
xe đòd. (ph.; kng.). Ôtôca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xe đò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xe đò": . xe cộ xe hỏa xê xích
|
3 |
xe đòd. (ph.; kng.). Ôtôca.
|
4 |
xe đò(Phương ngữ, Khẩu ngữ) ô tô ca lơ xe đò nhảy xe đò về quê
|
5 |
xe đòĐây là tiếng địa phương và là cách gọi của xe khách (miền Bắc). Còn "xe đò" là tên gọi mà người miền Nam hay dùng. Đây là loại xe có nhiều chỗ ngồi vận chuyển hành khách và hàng hóa theo lộ trình xa. Giá một ghế chắc chắn rẻ hơn vé máy bay và tàu hỏa.
|
6 |
xe đòLà một danh từ, từ nói địa phương. Nghĩa là xe khách hay xe buýt liên tỉnh. Một loại hình xe thường có trên 15 chỗ dùng để vận chuyển các hành khách đến một địa điểm nào đó mà họ muốn. Trước đó họ phải thanh toán tiền vé để có được chỗ ngồi trên xe.
|
<< xe du lịch | xinê >> |