Ý nghĩa của từ xa xỉ là gì:
xa xỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ xa xỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xa xỉ mình

1

60 Thumbs up   20 Thumbs down

xa xỉ


Xa xỉ là một thứ gì đó mà đa số người xem giá trị của nó quá cao so với nhu cầu thực tế mà người đó cảm nhận.
Cảnh - 00:00:00 UTC 15 tháng 9, 2014

2

65 Thumbs up   28 Thumbs down

xa xỉ


- Thói quen tiêu xài lãng phí vào những thứ đắt đỏ
- Những món đồ trị giá cao, xa xỉ phẩm
- Điều gì đó ngoài tầm với, khó mà với tới được. Vd: mơ ước đỗ ĐH với số điểm tuyệt đối thật là xa xỉ
lathy - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

3

38 Thumbs up   26 Thumbs down

xa xỉ


Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. | : ''Nhà nghèo mà sắm nhiều thứ '''xa xỉ'''.'' | : ''Ăn tiêu '''xa xỉ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

32 Thumbs up   24 Thumbs down

xa xỉ


tốn nhiều tiền một cách không cần thiết hoặc chưa thật cần thiết hàng xa xỉ ăn chơi xa xỉ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

28 Thumbs up   22 Thumbs down

xa xỉ


Theo mình thì "xa xỉ " là dùng cho cả hàng hóa & dịch vụ : đẹp, đắt, cao cấp, chất lượng, & mang tính thương hiệu trong đó, đôi khi nó chưa phải chất lượng hạng nhất nhưng người ta vẫn cứ thích tiêu số tiền lớn để sở hữu hàng hóa dịch vụ đó
Thao - 00:00:00 UTC 21 tháng 4, 2014

6

6 Thumbs up   0 Thumbs down

xa xỉ


Là những hành vi ăn chơi có thể trong phạm vi kinh tế cho phép của các đại gia
nhưng so với những người ko có đủ điều kiện thì đó mới gọi là xa xỉ :))
Hải socola - 00:00:00 UTC 11 tháng 11, 2019

7

5 Thumbs up   1 Thumbs down

xa xỉ


Tính từ diễn tả sự phung phí, sự phóng khoáng trong cách xài tiền hay còn gọi là "chơi sang". Ngoài ra, khi ai đó bảo "đó là một món đồ xa xỉ" thì có nghĩa là món đồ đó có giá trị cao hoặc rất đắt so với khả năng có thể mua được.
nga - 00:00:00 UTC 14 tháng 11, 2018

8

22 Thumbs up   23 Thumbs down

xa xỉ


xaxi nhu xa voi . vuot tam voi.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 6, 2014

9

16 Thumbs up   22 Thumbs down

xa xỉ


t. Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. Nhà nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ. Ăn tiêu xa xỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xa xỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "x [..]
Nguồn: vdict.com

10

13 Thumbs up   23 Thumbs down

xa xỉ


t. Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. Nhà nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ. Ăn tiêu xa xỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

10 Thumbs up   20 Thumbs down

xa xỉ


bỏ tiền để có thể mua nhưng thứ đắt đỏ không cần thiết
hiền - 00:00:00 UTC 25 tháng 2, 2015

12

4 Thumbs up   15 Thumbs down

xa xỉ


Xa: ==> xa hoa
Xỉ: ==> Dương Xỉ
===>> Hoa Dường Xỉ!!
Nói lên rằng Hoa Dường Xỉ rất đẹp!!
tí - 00:00:00 UTC 18 tháng 11, 2016





<< xa lánh xanh biếc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa