1 |
xa xỉXa xỉ là một thứ gì đó mà đa số người xem giá trị của nó quá cao so với nhu cầu thực tế mà người đó cảm nhận.
|
2 |
xa xỉ- Thói quen tiêu xài lãng phí vào những thứ đắt đỏ - Những món đồ trị giá cao, xa xỉ phẩm - Điều gì đó ngoài tầm với, khó mà với tới được. Vd: mơ ước đỗ ĐH với số điểm tuyệt đối thật là xa xỉ
|
3 |
xa xỉ Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. | : ''Nhà nghèo mà sắm nhiều thứ '''xa xỉ'''.'' | : ''Ăn tiêu '''xa xỉ'''.''
|
4 |
xa xỉtốn nhiều tiền một cách không cần thiết hoặc chưa thật cần thiết hàng xa xỉ ăn chơi xa xỉ
|
5 |
xa xỉTheo mình thì "xa xỉ " là dùng cho cả hàng hóa & dịch vụ : đẹp, đắt, cao cấp, chất lượng, & mang tính thương hiệu trong đó, đôi khi nó chưa phải chất lượng hạng nhất nhưng người ta vẫn cứ thích tiêu số tiền lớn để sở hữu hàng hóa dịch vụ đó
|
6 |
xa xỉLà những hành vi ăn chơi có thể trong phạm vi kinh tế cho phép của các đại gia nhưng so với những người ko có đủ điều kiện thì đó mới gọi là xa xỉ :))
|
7 |
xa xỉTính từ diễn tả sự phung phí, sự phóng khoáng trong cách xài tiền hay còn gọi là "chơi sang". Ngoài ra, khi ai đó bảo "đó là một món đồ xa xỉ" thì có nghĩa là món đồ đó có giá trị cao hoặc rất đắt so với khả năng có thể mua được.
|
8 |
xa xỉxaxi nhu xa voi . vuot tam voi.
|
9 |
xa xỉt. Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. Nhà nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ. Ăn tiêu xa xỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xa xỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "x [..]
|
10 |
xa xỉt. Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. Nhà nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ. Ăn tiêu xa xỉ.
|
11 |
xa xỉbỏ tiền để có thể mua nhưng thứ đắt đỏ không cần thiết
|
12 |
xa xỉXa: ==> xa hoa Xỉ: ==> Dương Xỉ ===>> Hoa Dường Xỉ!! Nói lên rằng Hoa Dường Xỉ rất đẹp!!
|
<< xa xi | Sân si >> |