1 |
Sân sisân si nghĩa là hay để ý chuyện người khác rồi nói này nói kia
|
2 |
Sân sihai trong số ba tội lỗi mà con người cần tránh khỏi theo quan niệm của Phật giáo (tham sân si) trong đó tham là sự tham lam, mong muốn quá mức một thứ gì đó, mong muốn những thứ không phải của mình Sân là giận dữ, không kiểm soát được bản thân Si là sự ham mê quá mức thứ gì đó, mê muội. giống như si trong si mê
|
3 |
Sân siLà thích xía vào chuyện của người khác
|
4 |
Sân siSân si là Mình nghe được thế này hoặc mình xem được cái này mình nói nọ nói kia
|
5 |
Sân siĐể ý vào chuyện của người khác.......................
|
6 |
Sân siTham: Tham lam tiền - tài - quyền lực. Sân: Nóng giận, nuôi lòng thù hận, giận dữ mất kiểm soát bản thân. Si: Si mê tình ái, dục vọng, mê muội mất hết lí trí.
|
7 |
Sân si:) nếu không theo Phật học thì sân si thời hiện nay có thể nói là đi soi mói nói xấu người khác
|
8 |
Sân siLà lòng tham lam quá han trong si mê mà lý trí không kềm chế được
|
9 |
Sân siĐây là tiếng lóng của người Việt Nam và xuất phát từ ngôn ngữ của cộng đồng mạng, đặc biệt là ở giới trẻ. Người có tính sân si là người soi mói, bắt bẻ và thích lo chuyện bao đồng, chuyện không liên quan đến mình. Còn ám chỉ người nhiều chuyện, thích bới móc và bán tán về chuyện người khác.
|
10 |
Sân siTrong sân có cây si Hoặc cây si đầy sân Hoặc một sân đầy si Si không phải là sida
|
11 |
Sân siThuật ngữ Chỉ tính cách của con người
|
12 |
Sân si . Nổi giận.
|
13 |
Sân siQuick-tempered, irascible, choleric.
|
14 |
Sân siđg. (cũ). Nổi giận.
|
15 |
Sân siđg. (cũ). Nổi giận.
|
<< xa xỉ | đoàn kết >> |