1 |
xê dịchĐộng từ chỉ sự di chuyển của một vật nào đó từ vị trí ban đầu. Ví dụ 1: Anh có để ý không? Tôi cảm thấy chiếc ly trên bàn mình có vẻ đã bị xê dịch. Ai đó đã đến bàn của tôi. Ví dụ 2: Cục đá tự xê dịch là do hiện tượng trượt trên băng kết hợp với lực đẩy của gió thổi mạnh.
|
2 |
xê dịch Chuyển vị trí trong quãng ngắn (nói khái quát). | : '''''Xê dịch''' bàn ghế trong phòng.'' | : ''Giữ chắc, không để bị '''xê dịch'''.'' | : ''Bóng nắng '''xê dịch''' dần trên thềm.'' | . Thay đổi, [..]
|
3 |
xê dịchđg. 1 Chuyển vị trí trong quãng ngắn (nói khái quát). Xê dịch bàn ghế trong phòng. Giữ chắc, không để bị xê dịch. Bóng nắng xê dịch dần trên thềm. 2 (id.). Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịc [..]
|
4 |
xê dịchđg. 1 Chuyển vị trí trong quãng ngắn (nói khái quát). Xê dịch bàn ghế trong phòng. Giữ chắc, không để bị xê dịch. Bóng nắng xê dịch dần trên thềm. 2 (id.). Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịch từ 20O đến 25OC. Thời gian có xê dịch.
|
5 |
xê dịchchuyển vị trí đi một quãng ngắn (nói khái quát) xê dịch chỗ ngồi bàn ghế bị xê dịch Đồng nghĩa: di dịch thay đổi, biến đổi trong một khoảng nhất đ [..]
|
<< cổ | xách >> |