1 |
cổ1 d. 1 Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân. Khăn quàng cổ. Hươu cao cổ*. Ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.). 2 (kng., hoặc thgt.; dùng phụ sau t., hoặc đg., trong một số tổ hợp). Cổ của con người, co [..]
|
2 |
cổ Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân. | : ''Khăn quàng '''cổ'''.'' | : ''Hươu cao '''cổ'''.'' | : ''Ách giữa đàng quàng vào '''cổ''' (tục ngữ).'' | . Cổ của con người, coi là biểu tượng của sự cứng [..]
|
3 |
cổ1 d. 1 Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân. Khăn quàng cổ. Hươu cao cổ*. Ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.). 2 (kng., hoặc thgt.; dùng phụ sau t., hoặc đg., trong một số tổ hợp). Cổ của con người, coi là biểu tượng của sự cứng cỏi, không chịu khuất phục. Cứng cổ*. Cưỡi cổ*. 3 Bộ phận của áo, yếm hoặc giày, bao quanh cổ hoặc cổ chân. Cổ áo sơmi. Á [..]
|
4 |
cổbộ phận của cơ thể, nối đầu với thân so vai rụt cổ bé ôm choàng lấy cổ mẹ ách giữa đàng quàng vào cổ (tng) (Khẩu ngữ) cổ của con người, coi l&agra [..]
|
5 |
cổphiếu ưu đãi là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu trong một công ty, đồng thời cho phép người nắm giữ loại cổ phiếu này được hưởng một số quyền lợi ưu tiên hơn so với cổ đông phổ thông. Người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi được gọi là cổ đông ưu đãi của công ty. [..]
|
6 |
cổgīvā (nữ)
|
7 |
cổCổ (chữ Hán giản thể:古县, âm Hán Việt: Cổ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Cổ nằm ở ở phía nam chân Thái Nhạc Sơn, ở trung thượng lưu của [..]
|
8 |
cổCổ là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 古, Bính âm: Gu). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 338. Họ Cổ là một trong các họ có nguồn gốc lâu đời nhất ở Trung Quốc, theo truyền thuyết thì ô [..]
|
9 |
cổCổ trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
10 |
cổCổ là một phần của cơ thể, thường có ở các động vật có xương sống, là nơi bắt đầu của cột sống, phân biệt phần đầu và phần thân.
|
11 |
cổphiếu phổ thông là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu của cổ đông đối với công ty và xác nhận cho phép cổ đông được hưởng các quyền lợi thông thường trong công ty.
|
<< xì | xê dịch >> |