Ý nghĩa của từ cổ là gì:
cổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ cổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cổ


1 d. 1 Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân. Khăn quàng cổ. Hươu cao cổ*. Ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.). 2 (kng., hoặc thgt.; dùng phụ sau t., hoặc đg., trong một số tổ hợp). Cổ của con người, co [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân. | : ''Khăn quàng '''cổ'''.'' | : ''Hươu cao '''cổ'''.'' | : ''Ách giữa đàng quàng vào '''cổ''' (tục ngữ).'' | . Cổ của con người, coi là biểu tượng của sự cứng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


1 d. 1 Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân. Khăn quàng cổ. Hươu cao cổ*. Ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.). 2 (kng., hoặc thgt.; dùng phụ sau t., hoặc đg., trong một số tổ hợp). Cổ của con người, coi là biểu tượng của sự cứng cỏi, không chịu khuất phục. Cứng cổ*. Cưỡi cổ*. 3 Bộ phận của áo, yếm hoặc giày, bao quanh cổ hoặc cổ chân. Cổ áo sơmi. Á [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân so vai rụt cổ bé ôm choàng lấy cổ mẹ ách giữa đàng quàng vào cổ (tng) (Khẩu ngữ) cổ của con người, coi l&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


phiếu ưu đãi là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu trong một công ty, đồng thời cho phép người nắm giữ loại cổ phiếu này được hưởng một số quyền lợi ưu tiên hơn so với cổ đông phổ thông. Người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi được gọi là cổ đông ưu đãi của công ty. [..]
Nguồn: hnx.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


gīvā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


Cổ (chữ Hán giản thể:古县, âm Hán Việt: Cổ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Cổ nằm ở ở phía nam chân Thái Nhạc Sơn, ở trung thượng lưu của [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


Cổ là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 古, Bính âm: Gu). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 338. Họ Cổ là một trong các họ có nguồn gốc lâu đời nhất ở Trung Quốc, theo truyền thuyết thì ô [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


Cổ trong tiếng Việt có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ


Cổ là một phần của cơ thể, thường có ở các động vật có xương sống, là nơi bắt đầu của cột sống, phân biệt phần đầu và phần thân.
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cổ


phiếu phổ thông là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu của cổ đông đối với công ty và xác nhận cho phép cổ đông được hưởng các quyền lợi thông thường trong công ty.
Nguồn: hnx.vn (offline)





<< xê dịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa