1 |
xì(hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp quả bóng bị xì hơi lựu đạn xì khói Đồng nghĩa: phì (Khẩu ngữ) phì mạnh hơi [..]
|
2 |
xì Bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp. | : ''Bóng '''xì''' hơi.'' | : ''Quả đạn '''xì''' khói.'' | : ''Xe '''xì''' lốp (hơi trong săm lốp bị '''xì''' ra).'' | . Phì mạnh hơi qua kẽ răn [..]
|
3 |
xìđg. 1 (Hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp. Bóng xì hơi. Quả đạn xì khói. Xe xì lốp (hơi trong săm lốp bị xì ra). 2 (kng.). Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng "xì", [..]
|
4 |
xìđg. 1 (Hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp. Bóng xì hơi. Quả đạn xì khói. Xe xì lốp (hơi trong săm lốp bị xì ra). 2 (kng.). Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng "xì", để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ. Không trả lời, chỉ xì một tiếng. 3 (kng.). Hỉ. Xì mũi. 4 (thgt.). Đưa ra hoặc nói lộ ra, do b [..]
|
<< cố hữu | cổ >> |