Ý nghĩa của từ cố hữu là gì:
cố hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cố hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cố hữu mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cố hữu


1 dt. (H. cố: cũ; hữu: bạn) Bạn cũ: Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang (BCKN).2 tt. (H. cố: cũ; hữu: có) 1. Sẵn có từ lâu: Đức tính cố hữu của dân tộc ta 2. Thuộc một cách tự n [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cố hữu


(xem từ nguyên 1) Bạn cũ. | : ''Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng '''cố hữu''', bên mời tân lang (Bích câu kỳ ngộ)'' | (xem từ nguyên 2). | Sẵn có từ lâu. | : ''Đức tín [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cố hữu


1 dt. (H. cố: cũ; hữu: bạn) Bạn cũ: Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang (BCKN). 2 tt. (H. cố: cũ; hữu: có) 1. Sẵn có từ lâu: Đức tính cố hữu của dân tộc ta 2. Thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi: Chuyển động là tính chất cố hữu của vật chất. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cố hữu


(Từ cũ) bạn cũ “Lả lơi bên nói, bên cười, Bên mừng cố hữu, bên mời tân lang.” (BC)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa