1 |
cố hữu1 dt. (H. cố: cũ; hữu: bạn) Bạn cũ: Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang (BCKN).2 tt. (H. cố: cũ; hữu: có) 1. Sẵn có từ lâu: Đức tính cố hữu của dân tộc ta 2. Thuộc một cách tự n [..]
|
2 |
cố hữu (xem từ nguyên 1) Bạn cũ. | : ''Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng '''cố hữu''', bên mời tân lang (Bích câu kỳ ngộ)'' | (xem từ nguyên 2). | Sẵn có từ lâu. | : ''Đức tín [..]
|
3 |
cố hữu1 dt. (H. cố: cũ; hữu: bạn) Bạn cũ: Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang (BCKN). 2 tt. (H. cố: cũ; hữu: có) 1. Sẵn có từ lâu: Đức tính cố hữu của dân tộc ta 2. Thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi: Chuyển động là tính chất cố hữu của vật chất. [..]
|
4 |
cố hữu(Từ cũ) bạn cũ “Lả lơi bên nói, bên cười, Bên mừng cố hữu, bên mời tân lang.” (BC)
|
<< xót | xì >> |