1 |
xót . | Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. | : ''Mắt tra thuốc rất '''xót'''.'' | . Thương thấm thía. | : '''''Xót''' người đi xa.'' | : ''Của đau con '''xót'''.'' | . Tiếc lắm. | [..]
|
2 |
xótđg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt tra thuốc rất xót. 2 (kết hợp hạn chế). Thương thấm thía. Xót người đi xa. Của đau con xót*. 3 (kng.). Tiếc lắm. Mất của thế, a [..]
|
3 |
xótđg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt tra thuốc rất xót. 2 (kết hợp hạn chế). Thương thấm thía. Xót người đi xa. Của đau con xót*. 3 (kng.). Tiếc lắm. Mất của thế, ai chẳng xót. Xót công tiếc của.
|
<< xô đẩy | cố hữu >> |