Ý nghĩa của từ xô đẩy là gì:
xô đẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xô đẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xô đẩy mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

xô đẩy


đg. 1 Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). Đám người nhốn nháo chen lấn, xô đẩy. Xô đẩy nhau chạy. 2 Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay. Xô đẩy vào con đường truỵ lạc. Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc. [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

xô đẩy


Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). | : ''Đám người nhốn nháo chen lấn, '''xô đẩy'''.'' | : '''''Xô đẩy''' nhau chạy.'' | Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay. | : '''''Xô đẩy''' vào con đường tru [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

xô đẩy


xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát) đi lần lượt, không chen lấn, xô đẩy dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ thường là không hay hoàn cả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xô đẩy


đg. 1 Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). Đám người nhốn nháo chen lấn, xô đẩy. Xô đẩy nhau chạy. 2 Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay. Xô đẩy vào con đường truỵ lạc. Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xương r xót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa