1 |
xô đẩyđg. 1 Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). Đám người nhốn nháo chen lấn, xô đẩy. Xô đẩy nhau chạy. 2 Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay. Xô đẩy vào con đường truỵ lạc. Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc. [..]
|
2 |
xô đẩy Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). | : ''Đám người nhốn nháo chen lấn, '''xô đẩy'''.'' | : '''''Xô đẩy''' nhau chạy.'' | Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay. | : '''''Xô đẩy''' vào con đường tru [..]
|
3 |
xô đẩyxô nhau, đẩy nhau (nói khái quát) đi lần lượt, không chen lấn, xô đẩy dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ thường là không hay hoàn cả [..]
|
4 |
xô đẩyđg. 1 Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). Đám người nhốn nháo chen lấn, xô đẩy. Xô đẩy nhau chạy. 2 Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay. Xô đẩy vào con đường truỵ lạc. Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc.
|
<< xương r | xót >> |