Ý nghĩa của từ xâu xé là gì:
xâu xé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xâu xé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xâu xé mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xâu xé


Làm tình làm tội. | : ''Kẻ cho vay '''xâu xé''' con nợ'' | Tranh giành lẫn nhau. | : ''Bọn đế quốc '''xâu xé''' nhau'' | Chia năm xẻ bảy. | : ''Có thời bọn đế quốc '''xâu xé''' các thuộc địa.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xâu xé


đgt 1. Làm tình làm tội: Kẻ cho vay xâu xé con nợ 2. Tranh giành lẫn nhau: Bọn đế quốc xâu xé nhau 3. Chia năm xẻ bảy: Có thời bọn đế quốc xâu xé các thuộc địa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xâ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xâu xé


đgt 1. Làm tình làm tội: Kẻ cho vay xâu xé con nợ 2. Tranh giành lẫn nhau: Bọn đế quốc xâu xé nhau 3. Chia năm xẻ bảy: Có thời bọn đế quốc xâu xé các thuộc địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xâu xé


cắn xé nhau để tranh giành đàn chó xâu xé miếng mồi Đồng nghĩa: giằng xé (Ít dùng) giằng xé, làm đau đớn về tinh thần những [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xâu xé


Trong tiếng Việt, cụm từ "xâu xé" là một động từ dùng để chỉ hành động cắn nát, nhàu nát, nghiền một thứ gì đó thành mảnh nhỏ, mảnh vụn hay không còn gì cả. Hành động này thường dùng để chỉ động vật như hổ, báo, sư tử ăn thịt những con khác chứ ít được sử dụng cho con người
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 5 tháng 7, 2019





<< xâu xây xẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa