1 |
xâu xé Làm tình làm tội. | : ''Kẻ cho vay '''xâu xé''' con nợ'' | Tranh giành lẫn nhau. | : ''Bọn đế quốc '''xâu xé''' nhau'' | Chia năm xẻ bảy. | : ''Có thời bọn đế quốc '''xâu xé''' các thuộc địa.'' [..]
|
2 |
xâu xéđgt 1. Làm tình làm tội: Kẻ cho vay xâu xé con nợ 2. Tranh giành lẫn nhau: Bọn đế quốc xâu xé nhau 3. Chia năm xẻ bảy: Có thời bọn đế quốc xâu xé các thuộc địa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xâ [..]
|
3 |
xâu xéđgt 1. Làm tình làm tội: Kẻ cho vay xâu xé con nợ 2. Tranh giành lẫn nhau: Bọn đế quốc xâu xé nhau 3. Chia năm xẻ bảy: Có thời bọn đế quốc xâu xé các thuộc địa.
|
4 |
xâu xécắn xé nhau để tranh giành đàn chó xâu xé miếng mồi Đồng nghĩa: giằng xé (Ít dùng) giằng xé, làm đau đớn về tinh thần những [..]
|
5 |
xâu xéTrong tiếng Việt, cụm từ "xâu xé" là một động từ dùng để chỉ hành động cắn nát, nhàu nát, nghiền một thứ gì đó thành mảnh nhỏ, mảnh vụn hay không còn gì cả. Hành động này thường dùng để chỉ động vật như hổ, báo, sư tử ăn thịt những con khác chứ ít được sử dụng cho con người
|
<< xâu | xã hội chủ nghĩa >> |