Ý nghĩa của từ xâu là gì:
xâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xâu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xâu


1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu. 2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu 3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt. II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xâu


1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xâu


(tin; A. string), dãy các kí tự được đặt liền nhau.
Nguồn: daitudien.net (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xâu


(Phương ngữ) tiền hồ tiền xâu chứa bạc lấy xâu Động từ xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que để giữ hoặc kết các vật lại với nhau x&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

xâu


Tiền hồ. | : ''Nhà chứa bạc để lấy '''xâu'''.'' | Sưu. | : ''Đi '''xâu'''.'' | : ''Bắt '''xâu''''' | Chuỗi vật đã được xâu lại. | : ''Treo '''xâu''' cá vào ghi đông xe.'' | Xuyên qua bằng dây hoặc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xâm phạm xâu xé >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa