1 |
xâu1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu. 2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu 3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt. II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe. [..]
|
2 |
xâu1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành [..]
|
3 |
xâu(tin; A. string), dãy các kí tự được đặt liền nhau.
|
4 |
xâu(Phương ngữ) tiền hồ tiền xâu chứa bạc lấy xâu Động từ xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que để giữ hoặc kết các vật lại với nhau x&a [..]
|
5 |
xâu Tiền hồ. | : ''Nhà chứa bạc để lấy '''xâu'''.'' | Sưu. | : ''Đi '''xâu'''.'' | : ''Bắt '''xâu''''' | Chuỗi vật đã được xâu lại. | : ''Treo '''xâu''' cá vào ghi đông xe.'' | Xuyên qua bằng dây hoặc [..]
|
<< xâm phạm | xâu xé >> |