Ý nghĩa của từ xâm phạm là gì:
xâm phạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ xâm phạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xâm phạm mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

xâm phạm


Động từ chỉ hành động xấu, có ý đồ bất chính nhằm gây hại và tổn thương đến cơ thể, thanh danh cũng như nhân phẩm người khác.
Ví dụ: Việc xâm phạm đến cơ thể bé gái trong trường hợp này có thể dẫn đến việc bồi thường và phải đi tù.
nghĩa là gì - Ngày 02 tháng 6 năm 2019

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

xâm phạm


động đến quyền lợi của người khác, chủ quyền của nước khác xâm phạm bờ cõi xâm phạm thân thể quyền tác giả bị xâm phạm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

xâm phạm


Xâm phạm là động đến chủ quyền của nc khác, quyền lợi của ng khác
Ẩn danh - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

4

6 Thumbs up   8 Thumbs down

xâm phạm


đgt (H. phạm: lấn đến) Lấn quyền lợi của người khác: Giặc Minh ngang ngược xâm phạm bờ cõi (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xâm phạm". Những từ có chứa "xâm phạm" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

xâm phạm


đgt (H. phạm: lấn đến) Lấn quyền lợi của người khác: Giặc Minh ngang ngược xâm phạm bờ cõi (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

4 Thumbs up   8 Thumbs down

xâm phạm


Lấn quyền lợi của người khác. | : ''Giặc.'' | : ''Minh ngang ngược '''xâm phạm''' bờ cõi (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xâm chiếm xâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa