1 |
xâm phạmĐộng từ chỉ hành động xấu, có ý đồ bất chính nhằm gây hại và tổn thương đến cơ thể, thanh danh cũng như nhân phẩm người khác. Ví dụ: Việc xâm phạm đến cơ thể bé gái trong trường hợp này có thể dẫn đến việc bồi thường và phải đi tù.
|
2 |
xâm phạmđộng đến quyền lợi của người khác, chủ quyền của nước khác xâm phạm bờ cõi xâm phạm thân thể quyền tác giả bị xâm phạm [..]
|
3 |
xâm phạmXâm phạm là động đến chủ quyền của nc khác, quyền lợi của ng khác
|
4 |
xâm phạmđgt (H. phạm: lấn đến) Lấn quyền lợi của người khác: Giặc Minh ngang ngược xâm phạm bờ cõi (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xâm phạm". Những từ có chứa "xâm phạm" in its definition in Vietn [..]
|
5 |
xâm phạmđgt (H. phạm: lấn đến) Lấn quyền lợi của người khác: Giặc Minh ngang ngược xâm phạm bờ cõi (HCM).
|
6 |
xâm phạm Lấn quyền lợi của người khác. | : ''Giặc.'' | : ''Minh ngang ngược '''xâm phạm''' bờ cõi (Hồ Chí Minh)''
|
<< xát | xâu >> |