Ý nghĩa của từ xát là gì:
xát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xát mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xát


đgt 1. Chà mạnh, cọ đi cọ lại: Xát muối; Xát vỏ đậu 2. áp vào và xoa: Xát xà-phòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xát


áp mạnh sát lên trên bề mặt và đưa đi đưa lại nhiều lần cho sạch, cho ngấm xát xà phòng xát sạch vỏ đỗ ruột gan như xát muối [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

xát


Chà mạnh, cọ đi cọ lại. | : '''''Xát''' muối.'' | : '''''Xát''' vỏ đậu'' | Áp vào và xoa. | : '''''Xát''' xà-phòng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

xát


đgt 1. Chà mạnh, cọ đi cọ lại: Xát muối; Xát vỏ đậu 2. áp vào và xoa: Xát xà-phòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xát": . xát xắt xiết xịt xót xu [..]
Nguồn: vdict.com





<< xán lạn xâm phạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa