1 |
write off1. là danh từ có nghĩa: phương tiện bị hỏng hóc. 2.write st off: là động từ có nghĩa: làm hỏng 1 phương tiện đến mức không thể sửa lại được nữa. 3. write sb/st off, là động từ có nghĩa: quyết định rằng một người hay một vật cụ thể sẽ không thể hữu ích, quan trọng, hoặc thành công:
|
2 |
write off1. Một cụm động từ mang nghĩa là xóa sổ, gạch bỏ. Thường được dùng nhiều nhất trong ngành kế toán để làm mất đi giá trị của số tài sản, hay tài khoản nào đó. 2. Từ này còn có nghĩa là soạn thảo nhanh, viết nhanh (cho các văn bản, biên bản)
|
3 |
write offCụm danh từ: thời gian bị phí phạm - Một khoảng thời gian mà bạn không đạt được bất cứ điều gì. Giống như một sinh viên vừa tốt nghiệp nhưng chưa có công việc và ở không ở nhà. - Một chiếc xe bị hư hỏng quá đáng để sửa chữa
|
<< xiao | would rather >> |