1 |
would rather1. là động từ: dùng thể hiện bạn thích điều gì hơn điều gì. ví dụ: i would rather go swimming" có nghĩa: mình thích đi bơi hơn. "he'd rather die than let me think he needed help." có nghĩa: anh ấy thà chêt hơn là đưa tôi ý kiến lúc tôi cần"
|
2 |
would ratherCấu trúc: S + would rather + V(1) + than V(1) : thích cái gì hơn cái gì/ thà...hơn là Ví dụ: Tôi thích ở nhà hơn là tham gia các bữa tiệc ồn ào. (I would rather stay at home than take park in a noisy party.)
|
<< write off | yeu rau xanh >> |