1 |
well donecó nghĩa là: Làm tốt lắm, giỏi lắm Được dùng khi ai đó vừa làm xong/ hoàn thành xong một công việc nào đó tốt, vừa ý với ý ngợi khen ví dụ: Employee: I have signed a new contract with our new customer Employer: Well done! ( Nhân viên: Tôi vừa kí được hợp đồng với khách hang mới của chúng ta Sếp: Làm tốt lắm!)
|
2 |
well donelà một tính từ trong tiếng anh có nghĩa là nấu chín, nấu kỹ nấu trong một khoảng thời gian dài . ví dụ He prefers his steak well done. nghĩa là anh ấy thích bít tết nấu kỹ
|
3 |
well doneCụm từ dùng để khích lệ hay khen khi đã hoành thành công việc của mình, có thể nó vẫn chưa tốt hay đạt yêu cầu cao nhưng là từ cần thiết để cổ vũ tinh thần, tương đương với từ "good job". Ví dụ: Làm tốt lắm con trai, chúng ta đã bán được hơn $1000 trong tháng này. (Well done son, we have earned $1000 for this month.)
|
<< kb | wassup >> |