1 |
kbKilobyte (xuất phát từ tiền tố SI kilo-, có nghĩa là 1.000) là một đơn vị thông tin hoặc lưu trữ máy tính bằng với hoặc là 1.000 byte hoặc 1.024 byte (210), tùy vào ngữ cảnh.
Nó có thể được viết tắt [..]
|
2 |
kbLà từ viết tắt của một số cụm từ: - Không biết: thường thấy trong đoạn chat văn bản theo cách không trang trọng. - Kết bạn: nhiều người trên mạng xã hội dùng từ viết tắt này như Facebook. Ví dụ: Mọi người kb lại với bạn này nhé.
|
3 |
kb(恐怖) đáng sợ, khủng khiếp, Khủng bố
|
4 |
kbviết tắt của '' kick- boxing".Đây là môn võ nghệ thuật và thể thao của đá và đấm. môn thể thao này thường trực và không cho phép tiếp tục cuộc chiến một lần một chiến sĩ đã đạt đến mặt đất, mặc dù phong cách nhất định của Muay Thái có những ngoại lệ cho quy tắc này
|
<< show off | well done >> |