1 |
voucherlà phiếu chứng nhận giảm giá thường được thanh toán trước và có thể làm quá tặng. Voucher có 2 dạng là phiếu in và phiếu điện tử. voucher là hình thức mua hàng kèm theo thẻ voucher (thẻ giảm giá). Khi khách hàng sử dụng voucher cho 1 sản phẩm hay dịch vụ thì khách hàng sẽ được nhận sản phầm chất lượng hay dịch vụ tốt nhất với giá phải trả bằng trị giá ghi trên voucher.
|
2 |
vouchervoucher là một tờ giấy, tờ phiếu chứng nhận bạn sẽ được giảm giá khi mua một mặt hàng hoặc sử dụng dịch vụ nào đó. có voucher phải mua, có voucher dùng làm quà tặng kèm khi bạn mua hoặc sử dụng một dịch vụ nào khác VD: Zenith Yoga Hà Nội tặng voucher giảm giá đồ tại Zenith Yoga Cafe khi bạn đăng kí học theo tháng
|
3 |
voucherVoucher:là phiếu xác nhận giá trị đã được thanh toán ghi trên phiếu đó hoặc cam kết quyền lợi của người sở hữu phiếu
|
4 |
voucher Người bảo đảm. | Chứng chỉ, giấy chứng thực; biên lai. | Vé tạm (phát cho người xem muốn ra ngoài) (ở nhà hát, rạp chiếu bóng).
|
5 |
voucherVăn bản, giấy tờ
(giấy biên nhận, hóa đơn, phiếu thu tiền
) dùng để chứng minh, xác nhận một khoản chi phí nào đó mà đại lý hàng hải gửi cho chủ tàu hay người vận chuyển.
|
6 |
voucherLà phiếu giảm giá sau khi mua cái gì hay chơi trúng thưởng hoặc tham gia một chương trình nào đó ở cửa hàng hoặc những chuỗi hàng liên quan. Có hai hình thức có thể nhận voucher là bằng một cái card hoặc qua online. Phiếu giảm giá có thể giảm theo phần trăm cho tổng đơn hàng kế tiếp hoặc giảm một số tiền cụ thể.
|
7 |
voucherLà một danh từ. Đây là một loại phiếu (phiếu thưởng, phiếu mua hàng) có giá trị bằng giá trị của vật nào đó, hoặc bằng một số tiền cụ thể. Trong kinh doanh, thường các doanh nghiệp sẽ có các voucher gửi đến khách hàng, hoặc bán cho họ để làm các quà tặng.
|
8 |
vouchervoucher hiểu đơn giản là một hình thức giảm giá nhưng chất lương thi vẫn như nhau
|
<< quyến | khám >> |