1 |
khám1 d. Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao. Khám thờ.2 d. Nhà giam. Khám tù.3 đg. 1 Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội lỗi, của hành động [..]
|
2 |
khámvật làm bằng gỗ, giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt bài vị, đồ thờ, thường được gác hay treo cao khám thờ Danh từ nhà [..]
|
3 |
khám Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao. | : '''''Khám''' thờ.'' | Nhà giam. | : '''''Khám''' tù.'' | Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội [..]
|
4 |
khám1 d. Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao. Khám thờ. 2 d. Nhà giam. Khám tù. 3 đg. 1 Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội lỗi, của hành động phạm pháp. Toà án ra lệnh khám nhà. Khám hành lí. 2 Xem xét để biết tình trạng sức khoẻ, để biết bệnh trạng trong cơ thể. Khám sức khoẻ. Phòng khám [..]
|
<< voucher | Họa tiết >> |