1 |
visual Nhìn, (thuộc) thị giác. | : '''''visual''' nerve'' — dây thần kinh thị giác
|
2 |
visualTrong tiếng Anh, từ "visual" là tính từ được dùng để những gì có liên quan đến thị giác, thuộc về thị giác của con người. Ví dụ: Visual of idols is always well looked after because they are people of the public. (Hình ảnh của thần tượng luôn được chăm sóc tốt bởi vì họ là người của công chúng)
|
3 |
visual(thuộc ) nhìn~ pollution ô nhiễm thấy được ~ quality mỹ quan
|
4 |
visual['vi∫uəl]|tính từ (thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìnvisual nerve dây thần kinh thị giáca good visual memory một trí nhớ tốt qua thị giác (tức là khả năng n [..]
|
5 |
visualđường cắt thay đổi
|
6 |
visual| visual visual (vĭzhʹ-əl) adjective Abbr. vis. 1. Of or relating to the sense of sight: a visual organ; visual receptors on the retina. 2. Seen or able to be seen by the [..]
|
<< vocabulary | uno >> |