1 |
vintagethường được dùng trong thời trang, vintage chỉ loại quần áo mới hoặc cũ mang hơi hướm thời trang ngày xưa. quần áo từ trước năm 1920 được gọi là 'antique', từ 1920 đến khoảng 1970 được gọi là vintage. vintage còn là từ chỉ chung cho xu hướng hoài cổ. như xe vintage là xe cổ có thiết kế, kiểu dáng của những xe thời xưa...
|
2 |
vintage Sự hái nho; mùa hái nho; nho hái về. | Năm được mùa nho. | Miền sản xuất nho; rượu chế ở miền sản xuất nho. | : '''''vintage''' champagne'' — rượu sâm banh chính cống | : '''''vintage''' wines'' — [..]
|
3 |
vintage"Vintage" trở thành một chủ đề nóng hổi truyền cảm hứng cho sự sáng tạo của giới trẻ thời nay trong cách trang trí và ăn mặc. Nghĩa của từ: cổ điển Ví dụ: - Quán cà phê đó được thiết kế theo hơi hương cổ điển và lạc hậu. - Phong cách mặc đồ của cô ta trông thật vintage, có vẻ không hiện đại và sang trọng.
|
4 |
vintage Thời trang cổ điển. Xu hướng ăn mặc theo mốt trở lại của những thập kỷ trước. Các cô gái đầu tư thời gian đi lùng sục trong các cửa hiệu đồ cũ hoặc bới trong đống quần áo bỏ đi của bà, của mẹ. Trong vintage cũng có đồ bình dân và đồ cao cấp.
|
5 |
vintageThời trang cổ điển. Xu hướng ăn mặc theo mốt trở lại của những thập kỷ trước. Các cô gái đầu tư thời gian đi lùng sục trong các cửa hiệu đồ cũ hoặc bới trong đống quần áo bỏ đi của bà, của mẹ. Trong v [..]
|
<< viewer | virgin >> |