1 |
vgaviết tắt của Video Graphics Adapter - còn được gọi là card đồ họa một thiết bị máy tính giúp tăng cường sức mạnh cho máy tính, xử lí các dữ liệu, thông tin về hình ảnh nhanh hơn một số hãng sản xuất VGA nổi tiếng: nVIDIA, ATI...
|
2 |
vgavga có thể hiểu theo 2 nghĩa sau: + Video graphics Array: là một chuẩn đồ họa, được sản xuất bởi hãng IBM + Video graphics Adapter; Card đồ họa, là thiết bị đồ họa được gắn trên máy tính.
|
3 |
vgaviết tắt của cụm "Variable gauge axles" đây là trục khoảng cách cho phép xe lửa chạy từ đường ray này đến đường ray khác.Trục đo biến được sử dụng để cho phép các hoạt động của xe lửa giữa Tây Ban Nha và Pháp, châu Âu và Nga, Kazakhstan và Trung Quốc và Mông Cổ và Trung Quốc.
|
4 |
vga1. Video Graphics Array: chỉ cụ thể phần cứng hiển thị được IBM giới thiệu cùng dòng máy PS/2 của họ vào năm 1987. Tuy nhiên với sự ứng dụng rộng rãi, VGA có thể có nghĩa là bộ hiển thị máy tính chuẩn analog, cổng D-Vga hoặc độ phân giải 640x480. Gần đây độ phân giải này mới được tích hợp vào các thiết bị di động dù đã có độ phân giải tốt hơn từ những năm 90.
|
5 |
vgaKỹ thuật - toán & tin VGA
|
6 |
vgaVGA có thể là:
|
7 |
vgaVGA viết tắt của cụm từ “Video Graphics Adaptor”, nghĩa là card màn hình hay còn có thể gọi là card đồ họa. Nhiệm vụ của VGA là xử lý hình ảnh cũng như màu sắc trong máy tính, xử lý độ phân giải độ tương phản, chất lượng hình ảnh hiển thị trên màn hình. Song, VGA còn có thể quyết định tốc độ và giá thành của máy. Nếu máy nào có VGA tốt sẽ chạy nhanh, giá cao và ngược lại
|
8 |
vgaThiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra màn hình.
|
<< uh | tk >> |