1 |
vedetteDanh từ: - ( quân sự) lính kỵ tiêu, lính canh cưỡi ngựa - tàu tuần tiễu ( như vedette boat) * ngoài ra "Vedette" là danh từ để chỉ ngôi sao trong hoạt động sân khấu, điện ảnh hoặc chỉ một nhân vật giữ vai trò quan trọng, chủ yếu trong một sự việc nào đó. * Trong showbiz Việt, những nghệ sĩ vedette là những người có lượng fan hâm mộ lớn, có khả năng thu hút và bùng nổ trên sân khấu.
|
2 |
vedette1. chỉ những người lính có nhiệm vụ cưỡi ngựa đi do thám tình hình xung quanh, tình hình quân địch cũng để chỉ các tàu tuần tiêu 2. ngôi sao, người nổi tiếng. tuy nhiên ở Việt Nam, từ Vedette đang được sử dụng sai. nhiều người nghĩ rằng vedette là để chỉ các người mẫu nữ
|
3 |
vedette Lính kỵ tiêu; lính canh cưỡi ngựa. | Tàu tuần tiễu ((cũng) vedette boat). | Ngôi sao. | : '''''Vedette''' du cinéma'' — ngôi sao điện ảnh | Người nổi tiếng về bóng đá. | Tàu tuần tra. | Thu [..]
|
4 |
vedettevedeete là một từ tiếng pháp, nó có nghĩa là ngôi sao
|
5 |
vedetteMột thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong ngành thời trang. Nghĩa là những người là nhân vật chính, là nhân tố làm điểm nhấn cho màn trình diễn thời trang. Thường được những người mẫu nổi tiếng, chuyên nghiệp đảm nhận và họ sẽ xuất hiện mở màn hoặc ở cuối màn trình diễn.
|
6 |
vedetteTrong ngành thời trang và người mẫu, vedette là một vị trí quan trọng mà các nhà thiết kế luôn phải cân nhắc thật kĩ để chọn lựa. Nói nôm na vedette là vị trí trung tâm của một show diễn thời trang, được xuất hiện ở trang chính của bìa tạp chí. Và vedette cũng là bộ mặt đại diện cho nhà thiết kế, gây ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực đến nhà thiết kế đó
|
<< u | Trùm sò >> |