1 |
Trùm sò(Khẩu ngữ, Ít dùng) như trùm sỏ.
|
2 |
Trùm sòTrùm sò là người có rất nhiều tiền. Thời xưa, loài người (người dân ven biển) chưa đúc tiền kim loại (kim sử dụng vỏ sò làm vật trung gian quy đổi hàng hóa.
|
<< Trùng lặp | Trù ẻo >> |