1 |
vận Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách thần bí theo quan niệm duy tâm. | : '''''Vận''' may.'' | : '''''Vận''' rủi.'' | : ''Gặp '''vận''' (kng.'' | : ''; gặp '''vận''' may [..]
|
2 |
vận1 d. Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách thần bí theo quan niệm duy tâm. Vận may. Vận rủi. Gặp vận (kng.; gặp vận may) thì chẳng mấy chốc mà làm nên.2 I d. (id.; kết hợ [..]
|
3 |
vận1 d. Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách thần bí theo quan niệm duy tâm. Vận may. Vận rủi. Gặp vận (kng.; gặp vận may) thì chẳng mấy chốc mà làm nên. 2 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Vần (trong thơ ca). Câu thơ ép vận. II đg. (kng.; id.). Đặt thành câu có vần. ra câu ca dao. 3 đg. (id.). 1 Mang đi, chở đi, chuyển đến n [..]
|
4 |
vậnsự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo quan niệm duy tâm vận đỏ "Nào hay sông cạn bể vùi, Lòng trời tr [..]
|
5 |
vậndanh từ Sự may rủi được định sẵn từ trước. Vận may. Vần trong thơ. Câu thơ đúng vận. động từ Đặt thành câu có vần. Vận ra mấy câu thơ. Mang, chở đi nơi khác. Vận hàng hoá. Đem hết sức lực làm việc. Vận hết gân sức ra kéo chiếc xe. Gán vào. Chuyện đâu đâu mà cứ vận vào mình. Mặc. Vận chiếc áo dài.
|
<< vênh váo | vỗ >> |