1 |
vênh váo . | Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). | : ''Mấy tấm ván phơi ngoài trời '''vênh váo''' cả.'' | Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì. | : ''Chưa gì đã '''vênh váo''', hách dịch. [..]
|
2 |
vênh váot. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). Mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả. 2 Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì. Chưa gì đã vênh váo, hách dịch. Bộ mặt vênh váo.. Cá [..]
|
3 |
vênh váo(Khẩu ngữ) bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát) cánh cửa gỗ bị co lại, vênh váo có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra g&ig [..]
|
4 |
vênh váot. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). Mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả. 2 Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì. Chưa gì đã vênh váo, hách dịch. Bộ mặt vênh váo.
|
5 |
vênh váoLà hành động tỏ vẻ khinh thường người khác đồng thời đề cao bản thân mình. Sự nhận diện rõ nhất là khuôn mặt có hơi hếch lên, tỏ ra ta đây. Người như vậy thì không khiêm tốn, dễ bị người đời mỉa mai, chê trách. Ví dụ: Cái mặt vênh váo của cô ta là biết cổ vừa mới giành giải nhất trong cuộc thi điền kinh.
|
<< tổng số | vận >> |