Ý nghĩa của từ vênh váo là gì:
vênh váo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vênh váo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vênh váo mình

1

3   2

vênh váo


. | Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). | : ''Mấy tấm ván phơi ngoài trời '''vênh váo''' cả.'' | Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì. | : ''Chưa gì đã '''vênh váo''', hách dịch. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3   2

vênh váo


t. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). Mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả. 2 Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì. Chưa gì đã vênh váo, hách dịch. Bộ mặt vênh váo.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

3

3   2

vênh váo


(Khẩu ngữ) bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát) cánh cửa gỗ bị co lại, vênh váo có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra g&ig [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2   2

vênh váo


t. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). Mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả. 2 Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì. Chưa gì đã vênh váo, hách dịch. Bộ mặt vênh váo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0   0

vênh váo


Là hành động tỏ vẻ khinh thường người khác đồng thời đề cao bản thân mình. Sự nhận diện rõ nhất là khuôn mặt có hơi hếch lên, tỏ ra ta đây. Người như vậy thì không khiêm tốn, dễ bị người đời mỉa mai, chê trách.
Ví dụ: Cái mặt vênh váo của cô ta là biết cổ vừa mới giành giải nhất trong cuộc thi điền kinh.
nghĩa là gì - Ngày 06 tháng 6 năm 2019

Thêm ý nghĩa của vênh váo
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< tựa h vận >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa