1 |
vỗ Đập bàn tay vào vật gì. | : '''''Vỗ''' bụng.'' | Đập vào. | : ''Sóng '''vỗ''' bờ.'' | : ''Sóng dồn mặt nước, '''vỗ''' long bong (Hồ Xuân Hương)'' | Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường. [..]
|
2 |
vỗ1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật gì: Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (HXHương).2 đgt Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: Gần đến tết phải vỗ con lợn; Vỗ con g [..]
|
3 |
vỗ1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật gì: Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (HXHương). 2 đgt Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: Gần đến tết phải vỗ con lợn; Vỗ con gà thiến. 3 đgt Không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả: Vỗ nợ; Vỗ ơn. [..]
|
4 |
vỗđập bàn tay lên bề mặt vỗ vào vai bạn vỗ đùi cười ha hả vỗ tay lên mặt trống đập liên tiếp vào một vật khác và làm phát ra tiế [..]
|
5 |
vỗāmasati (ā + mas + a)
|
<< vận | xuống >> |