Ý nghĩa của từ vỗ là gì:
vỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vỗ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vỗ


Đập bàn tay vào vật gì. | : '''''Vỗ''' bụng.'' | Đập vào. | : ''Sóng '''vỗ''' bờ.'' | : ''Sóng dồn mặt nước, '''vỗ''' long bong (Hồ Xuân Hương)'' | Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vỗ


1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật gì: Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (HXHương).2 đgt Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: Gần đến tết phải vỗ con lợn; Vỗ con g [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vỗ


1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật gì: Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (HXHương). 2 đgt Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: Gần đến tết phải vỗ con lợn; Vỗ con gà thiến. 3 đgt Không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả: Vỗ nợ; Vỗ ơn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vỗ


đập bàn tay lên bề mặt vỗ vào vai bạn vỗ đùi cười ha hả vỗ tay lên mặt trống đập liên tiếp vào một vật khác và làm phát ra tiế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vỗ


āmasati (ā + mas + a)
Nguồn: phathoc.net





<< vận xuống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa