Ý nghĩa của từ xuống là gì:
xuống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xuống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuống mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xuống


đgt. 1. Chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp: xuống núi xuống xe. 2. Giảm, hạ thấp hơn bình thường: Hàng xuống giá Xe xuống hơi bị xuống chức. 3. (Hướng của chuyển động, hoạt động) từ vị trí cao chuyển tới vị trí thấp: nhìn xuống đất rơi xuống suối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuống


chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp. | : '''''Xuống''' núi.'' | : '''''Xuống''' xe.'' | Giảm, hạ thấp hơn bình thường. | : ''Hàng '''xuống''' giá .'' | : ''Xe '''xuống''' hơi.'' | : ''Bị '''xuống''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuống


đgt. 1. Chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp: xuống núi xuống xe. 2. Giảm, hạ thấp hơn bình thường: Hàng xuống giá Xe xuống hơi bị xuống chức. 3. (Hướng của chuyển động, hoạt động) từ vị trí cao chuyển [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuống


di chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn xuống núi xe từ từ xuống dốc xuống ngựa Trái nghĩa: lên giảm số lượng hay hạ mức độ, cấp bậc nước sôn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vận xác nhận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa