1 |
xuốngđgt. 1. Chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp: xuống núi xuống xe. 2. Giảm, hạ thấp hơn bình thường: Hàng xuống giá Xe xuống hơi bị xuống chức. 3. (Hướng của chuyển động, hoạt động) từ vị trí cao chuyển tới vị trí thấp: nhìn xuống đất rơi xuống suối.
|
2 |
xuống chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp. | : '''''Xuống''' núi.'' | : '''''Xuống''' xe.'' | Giảm, hạ thấp hơn bình thường. | : ''Hàng '''xuống''' giá .'' | : ''Xe '''xuống''' hơi.'' | : ''Bị '''xuống''' [..]
|
3 |
xuốngđgt. 1. Chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp: xuống núi xuống xe. 2. Giảm, hạ thấp hơn bình thường: Hàng xuống giá Xe xuống hơi bị xuống chức. 3. (Hướng của chuyển động, hoạt động) từ vị trí cao chuyển [..]
|
4 |
xuốngdi chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn xuống núi xe từ từ xuống dốc xuống ngựa Trái nghĩa: lên giảm số lượng hay hạ mức độ, cấp bậc nước sôn [..]
|
<< vỗ | xác nhận >> |