1 |
xác nhận(A. authentication), việc nhận dạng hoặc kiểm chứng tính đúng đắn của người đối tác, của văn bản do đối tác gửi đến... trong các giao thức trao đổi thông tin được thực hiện trên các mạng truyền thông công cộng. Trên các mạng này, các thông báo, văn bản đều là các dãy bit (tín hiệu điện tử), nên các giải pháp cho vấn đề XN thường là chữ kí điện tử ( [..]
|
2 |
xác nhận Thừa nhận là đúng sự thật. | : '''''Xác nhận''' chữ kí.'' | : '''''Xác nhận''' lời khai.'' | : ''Tin tức đã được '''xác nhận'''.''
|
3 |
xác nhậnđg. Thừa nhận là đúng sự thật. Xác nhận chữ kí. Xác nhận lời khai. Tin tức đã được xác nhận.
|
4 |
xác nhậnthừa nhận là đúng sự thật xác nhận chất lượng sản phẩm kí xác nhận Đồng nghĩa: công nhận Trái nghĩa: phủ nhận
|
5 |
xác nhậnđg. Thừa nhận là đúng sự thật. Xác nhận chữ kí. Xác nhận lời khai. Tin tức đã được xác nhận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xác nhận". Những từ có chứa "xác nhận" in its definition in Vietnamese [..]
|
<< xuống | xúc phạm >> |