DatBui
|
1 |
vậndanh từ Sự may rủi được định sẵn từ trước. Vận may. Vần trong thơ. Câu thơ đúng vận. động từ Đặt thành câu có vần. Vận ra mấy câu thơ. Mang, chở đi nơi khác. Vận hàng hoá. Đem hết sức lực làm việc. Vận hết gân sức ra kéo chiếc xe. Gán vào. Chuyện đâu đâu mà cứ vận vào mình. Mặc. Vận chiếc áo dài.
|