1 |
vương vấn Cứ phải nghĩ đến, nhớ đến mà không thể dứt ra được. | : '''''Vương vấn''' chuyện gia đình .'' | : ''Xa nhau rồi mà lòng còn '''vương vấn'''.''
|
2 |
vương vấnđgt. Cứ phải nghĩ đến, nhớ đến mà không thể dứt ra được: vương vấn chuyện gia đình Xa nhau rồi mà lòng còn vương vấn.
|
3 |
vương vấnthường cứ phải nghĩ đến, nhớ đến, ngay cả khi đang làm những việc khác, không thể dứt đi được tơ lòng vương vấn chẳng có gì vương vấn Đồng nghĩa: vấn vương, vư [..]
|
4 |
vương vấnđgt. Cứ phải nghĩ đến, nhớ đến mà không thể dứt ra được: vương vấn chuyện gia đình Xa nhau rồi mà lòng còn vương vấn.
|
5 |
vương vấnHay "vấn vương", là tính từ diễn tả sự níu kéo những gì còn sót lại, hay sự không thể buông bỏ, chấm dứt mà vẫn còn nhớ nhung như có sự liên kết, sự níu giữ. Ví dụ: Vì vương vấn cái mùa thu mơ mộng đầy huyền ảo nơi đây mà tôi phải ở lại ngắm nó cho đến khi mùa đông bắt đầu.
|
6 |
vương vấnvương vấn là bám lấy níu lấy, giữ lấy những gì đã trôi quá
|
7 |
vương vấnnhững lời yêu thương chưa kịp chia sẻ
|
8 |
vương vấnvương vấn nghĩa là nhớ về một cái gì đấy
|
9 |
vương vấnnhớ đến, day dứt, không quên được, đó là cảm xúc nhất thời của mỗi người khi xa một thứ gì đó vô cùng gắn bó mà mình rất yêu thương. ví dụ: "Màu mực tím vấn vương trong mắt ai".
|
<< thông tri | photographer >> |