Ý nghĩa của từ văn bằng là gì:
văn bằng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ văn bằng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa văn bằng mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

văn bằng


Giấy chứng nhận là đã thi đỗ. | : ''Nộp một bản sao '''văn bằng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

văn bằng


Cụm từ "văn bằng" là một danh từ được dùng để chỉ những tấm bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, tốt nghiệp đại học hay cao đẳng hoặc bằng chứng nhận của công ty,...
Ví dụ: Sau khi học đại học cô ấy có văn bằng tốt nên được nhận vào công ty lớn.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 17 tháng 7, 2019

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

văn bằng


dt (H. bằng: dựa vào, bằng cấp) Giấy chứng nhận là đã thi đỗ: Nộp một bản sao văn bằng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

văn bằng


(Trang trọng) giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc chứng nhận học vị cấp văn bằng văn bằng tốt nghiệp đại học Đồng nghĩa: bằng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< văn kiện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa