1 |
văn bằng Giấy chứng nhận là đã thi đỗ. | : ''Nộp một bản sao '''văn bằng'''.''
|
2 |
văn bằngCụm từ "văn bằng" là một danh từ được dùng để chỉ những tấm bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, tốt nghiệp đại học hay cao đẳng hoặc bằng chứng nhận của công ty,... Ví dụ: Sau khi học đại học cô ấy có văn bằng tốt nên được nhận vào công ty lớn.
|
3 |
văn bằngdt (H. bằng: dựa vào, bằng cấp) Giấy chứng nhận là đã thi đỗ: Nộp một bản sao văn bằng.
|
4 |
văn bằng(Trang trọng) giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc chứng nhận học vị cấp văn bằng văn bằng tốt nghiệp đại học Đồng nghĩa: bằng
|
<< vùng vằng | văn vật >> |