Ý nghĩa của từ vùng vằng là gì:
vùng vằng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vùng vằng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vùng vằng mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

vùng vằng


Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi. | : ''Động một tí là '''vùng vằng'''.'' | : ''Chẳng nói chẳng rằng, '''vùng vằng''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

vùng vằng


từ gợi tả bộ điệu tỏ ra giận dỗi, không bằng lòng, bằng những động tác như vung tay vung chân, lúc lắc thân mình, v.v. vùng vằng đòi về [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vùng vằng


đgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vùng vằng


đgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.. Các kết quả tì [..]
Nguồn: vdict.com





<< vùng vẫy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa