1 |
vùng vằng Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi. | : ''Động một tí là '''vùng vằng'''.'' | : ''Chẳng nói chẳng rằng, '''vùng vằng''' [..]
|
2 |
vùng vằngtừ gợi tả bộ điệu tỏ ra giận dỗi, không bằng lòng, bằng những động tác như vung tay vung chân, lúc lắc thân mình, v.v. vùng vằng đòi về [..]
|
3 |
vùng vằngđgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.
|
4 |
vùng vằngđgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.. Các kết quả tì [..]
|
<< vùng vẫy | văn bằng >> |