Ý nghĩa của từ vùng vẫy là gì:
vùng vẫy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vùng vẫy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vùng vẫy mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vùng vẫy


đgt Có thái độ tự do hoạt động: Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân-hà (cd); Vùng vẫy mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh-tông); Vùng vẫy ngoại mươi năm, quét sạch non sông (Tú-mỡ).. C [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vùng vẫy


đgt Có thái độ tự do hoạt động: Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân-hà (cd); Vùng vẫy mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh-tông); Vùng vẫy ngoại mươi năm, quét sạch non sông (Tú-mỡ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vùng vẫy


vùng mạnh liên tiếp cho thoát khỏi tình trạng đang bị giữ chặt (nói khái quát) con cá vùng vẫy trong nước cố sức vùng vẫy để tho&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vùng vẫy


Có thái độ tự do hoạt động. | : ''Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày '''vùng vẫy''' ở nơi.'' | : ''Ngân-hà. (ca dao)'' | : '''''Vùng vẫy''' mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh Tông)'' | : '''''Vùng vẫy' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< vùng vằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa