1 |
vùng vẫyđgt Có thái độ tự do hoạt động: Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân-hà (cd); Vùng vẫy mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh-tông); Vùng vẫy ngoại mươi năm, quét sạch non sông (Tú-mỡ).. C [..]
|
2 |
vùng vẫyđgt Có thái độ tự do hoạt động: Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân-hà (cd); Vùng vẫy mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh-tông); Vùng vẫy ngoại mươi năm, quét sạch non sông (Tú-mỡ).
|
3 |
vùng vẫyvùng mạnh liên tiếp cho thoát khỏi tình trạng đang bị giữ chặt (nói khái quát) con cá vùng vẫy trong nước cố sức vùng vẫy để tho&aa [..]
|
4 |
vùng vẫy Có thái độ tự do hoạt động. | : ''Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày '''vùng vẫy''' ở nơi.'' | : ''Ngân-hà. (ca dao)'' | : '''''Vùng vẫy''' mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh Tông)'' | : '''''Vùng vẫy' [..]
|
<< võng mạc | vùng vằng >> |