1 |
văn vậttt (H. vật: đồ vật. Nghĩa đen: sản vật của văn) Nói nơi nào có một nền văn hoá cao: Hà-nội đã giữ được cái tiếng thủ đô văn vật cho cả nước (HĐThuý).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "văn vật". Nh [..]
|
2 |
văn vật Nói nơi nào có một nền văn hoá cao. | : ''Hà-nội đã giữ được cái tiếng thủ đô '''văn vật''' cho cả nước (Hoàng Đạo Thúy)''
|
3 |
văn vậttruyền thống văn hoá tốt đẹp của một vùng, một dân tộc, biểu hiện ở nhiều nhân tài trong lịch sử và nhiều di tích lịch sử đất nước ngàn năm văn vậ [..]
|
4 |
văn vậttt (H. vật: đồ vật - Nghĩa đen: sản vật của văn) Nói nơi nào có một nền văn hoá cao: Hà-nội đã giữ được cái tiếng thủ đô văn vật cho cả nước (HĐThuý).
|
<< văn bằng | văn đàn >> |