1 |
vô tưLà tính từ diễn tả sự không lo nghĩ, không phiền lòng hay bận tâm về điều gì. Bên cạnh đó còn miêu tả một người có suy nghĩ tích cực trong cuộc sống. Mặt khác nó còn thể hiện sự vô tâm một cách không có ý. Ví dụ, cô ta trong có vẻ vô tư nhỉ, bị trượt môn nhưng vẫn tươi cười, chắc có lẽ nhà có điều kiện.
|
2 |
vô tư Không hoặc ít lo nghĩ. | : ''Sống hồn nhiên và '''vô tư'''.'' | Không nghĩ đến lợi ích riêng tư. | : ''Sự giúp đỡ hào hiệp, '''vô tư'''.'' | Không thiên vị ai cả. | : ''Một trọng tài '''vô tư'''.'' [..]
|
3 |
vô tư1 t. Không hoặc ít lo nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư.2 t. 1 Không nghĩ đến lợi ích riêng tư. Sự giúp đỡ hào hiệp, vô tư. 2 Không thiên vị ai cả. Một trọng tài vô tư. Nhận xét một cách vô tư, khách quan [..]
|
4 |
vô tư1 t. Không hoặc ít lo nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư. 2 t. 1 Không nghĩ đến lợi ích riêng tư. Sự giúp đỡ hào hiệp, vô tư. 2 Không thiên vị ai cả. Một trọng tài vô tư. Nhận xét một cách vô tư, khách quan.
|
5 |
vô tưnhiều, thoải mái, không phải suy nghĩ
|
6 |
vô tưkhông có lo nghĩ gì sống hồn nhiên và vô tư tính rất vô tư Đồng nghĩa: vô tư lự Tính từ không nghĩ đến, không vì lợi [..]
|
7 |
vô tưnhiêù (?), thoải mái (?). VD : Ăn uống vô tư nhé!
|
8 |
vô tưajjava (nam) (trung), ajjhupekkhati (adhi + upa + ikkhi + a), ajjhupekkhana (trung)
|
<< dập dìu | vô tình >> |