1 |
dập dìu(cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt xe ngựa dập dìu "Ngày ngày bán lá chợ chiều, Kẻ đi người lại dập dìu cũng vui.& [..]
|
2 |
dập dìutt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo [..]
|
3 |
dập dìutt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.
|
4 |
dập dìu Qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui. | : ''Người '''dập dìu''' đi lại khắp các ngả phố .'' | : '''''Dập dìu''' tài tử giai nhân (Truyện Kiều)'' | Trầm bổng, quyện vào nhau. | : ''T [..]
|
<< dầm dề | vô tư >> |