Ý nghĩa của từ dập dìu là gì:
dập dìu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dập dìu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dập dìu mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

dập dìu


(cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt xe ngựa dập dìu "Ngày ngày bán lá chợ chiều, Kẻ đi người lại dập dìu cũng vui.& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

dập dìu


tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

dập dìu


tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

dập dìu


Qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui. | : ''Người '''dập dìu''' đi lại khắp các ngả phố .'' | : '''''Dập dìu''' tài tử giai nhân (Truyện Kiều)'' | Trầm bổng, quyện vào nhau. | : ''T [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dầm dề vô tư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa