1 |
dầm dềthấm nước nhiều và ướt khắp cả nước mắt dầm dề gặp mưa, người ướt dầm dề Đồng nghĩa: đằm đìa, đầm đầm, đầm đìa kéo dài liên miên ốm dầm dề cả thán [..]
|
2 |
dầm dềt. 1 Thấm nước nhiều và ướt khắp cả. Quần áo dầm dề nước. Nước mắt dầm dề. 2 (Mưa) kéo dài liên miên. Mưa dầm dề suốt cả tuần lễ.
|
3 |
dầm dềt. 1 Thấm nước nhiều và ướt khắp cả. Quần áo dầm dề nước. Nước mắt dầm dề. 2 (Mưa) kéo dài liên miên. Mưa dầm dề suốt cả tuần lễ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dầm dề". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
4 |
dầm dề Thấm nước nhiều và ướt khắp cả. | : ''Quần áo '''dầm dề''' nước.'' | : ''Nước mắt '''dầm dề'''.'' | Kéo dài liên miên. | : ''Mưa '''dầm dề''' suốt cả tuần lễ.'' [..]
|
<< dấp | dập dìu >> |