Ý nghĩa của từ dầm dề là gì:
dầm dề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dầm dề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dầm dề mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

dầm dề


thấm nước nhiều và ướt khắp cả nước mắt dầm dề gặp mưa, người ướt dầm dề Đồng nghĩa: đằm đìa, đầm đầm, đầm đìa kéo dài liên miên ốm dầm dề cả thán [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dầm dề


t. 1 Thấm nước nhiều và ướt khắp cả. Quần áo dầm dề nước. Nước mắt dầm dề. 2 (Mưa) kéo dài liên miên. Mưa dầm dề suốt cả tuần lễ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dầm dề


t. 1 Thấm nước nhiều và ướt khắp cả. Quần áo dầm dề nước. Nước mắt dầm dề. 2 (Mưa) kéo dài liên miên. Mưa dầm dề suốt cả tuần lễ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dầm dề". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

dầm dề


Thấm nước nhiều và ướt khắp cả. | : ''Quần áo '''dầm dề''' nước.'' | : ''Nước mắt '''dầm dề'''.'' | Kéo dài liên miên. | : ''Mưa '''dầm dề''' suốt cả tuần lễ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dấp dập dìu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa