1 |
dấp Làm cho thấm vừa đủ ướt. | : '''''Dấp''' chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng.'' | Dáng, vẻ. | : ''Dáng '''dấp'''.'' | : ''Làm dáng làm '''dấp'''.''
|
2 |
dấp1 đgt. Làm cho thấm vừa đủ ướt: dấp chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng.2 Dáng, vẻ: dáng dấp làm dáng làm dấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dấp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dấp": . d [..]
|
3 |
dấp1 đgt. Làm cho thấm vừa đủ ướt: dấp chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng. 2 Dáng, vẻ: dáng dấp làm dáng làm dấp.
|
4 |
dấplàm cho vừa đủ thấm ướt khăn tay dấp nước nóng Đồng nghĩa: nhấp
|
<< vĩnh viễn | dầm dề >> |