1 |
vĩnh viễn Có sự tồn tại ngoài thời gian hoặc trong mọi thời gian, không có bắt đầu cũng không có kết thúc. | :Người Kitô giáo cho rằng Chúa Trời là vĩnh viễn. Vật c [..]
|
2 |
vĩnh viễnt. 1 Có sự tồn tại ngoài thời gian hoặc trong mọi thời gian, không có bắt đầu cũng không có kết thúc. Người Kitô giáo cho rằng Chúa Trời là vĩnh viễn. Vật [..]
|
3 |
vĩnh viễnĐảo Vĩnh Viễn là một đảo san hô thuộc cụm Bình Nguyên của quần đảo Trường Sa. Đảo này nằm về phía bắc của bãi Hải Sâm và cách đảo Bình Nguyên kho [..]
|
4 |
vĩnh viễnVĩnh Viễn có thể là một trong các địa danh Việt Nam sau:
|
5 |
vĩnh viễnt. 1 Có sự tồn tại ngoài thời gian hoặc trong mọi thời gian, không có bắt đầu cũng không có kết thúc. Người Kitô giáo cho rằng Chúa Trời là vĩnh viễn. Vật chất vĩnh viễn tồn tại. 2 (thường dùng phụ cho đg.). Từ đây cho đến mãi mãi về sau. Cái thời đó đã vĩnh viễn qua [..]
|
6 |
vĩnh viễncó sự tồn tại ngoài thời gian hoặc trong mọi thời gian, không có bắt đầu cũng không có kết thúc vật chất vĩnh viễn tồn t [..]
|
7 |
vĩnh viễnakkhaya (tính từ), niccaṃ (trạng từ), nicca (tính từ)
|
8 |
vĩnh viễnVINH VIEN LA RAT CHAC CHAN
|
<< vũng | dấp >> |