1 |
vãithật là; quả là, không thể bì được. "Vãi" là một từ đế để nhấn mạnh điều gì đó thật đáng nể, không thể chấp nhận được, không thể so bì được, vừa có thể là ý khen, vừa có thể là ý chê
|
2 |
vãingười đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ Phật. người đàn bà theo đạo Phật, ở giúp việc cho nhà chùa. (Phương ngữ) sư nữ ông sư [..]
|
3 |
vãivapati (vap + a)
|
4 |
vãiNghĩa là văng tung tóe. Tuy nhiên từ này đã xuất hiện trong văn nói ngày xưa như một từ lóng dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên hoặc cảm thấy gì đó bất thường, và cho đến bây giờ vẫn được sử dụng. Ví dụ như: lạ vãi, ngạc nhiên vãi,...
|
5 |
vãibị ngạc nhiên, không tin điều đang xảy ra
|
6 |
vãiTrong tiếng Việt, từ "vãi" là một khẩu ngữ (lời ăn tiếng nói hằng ngày) được dùng phổ biến trong giới trẻ Việt Nam. Ý nghĩa của nó là biểu thị thái độ ngạc nhiên, bất ngờ, không nói nên lời trước một sự việc nào đó Ví dụ: Vãi, chuyện đó là thật á?
|
<< vitamin gâu gâu | xăng pha nhớt >> |