Ý nghĩa của từ vãi là gì:
vãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vãi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

vãi


thật là; quả là, không thể bì được. "Vãi" là một từ đế để nhấn mạnh điều gì đó thật đáng nể, không thể chấp nhận được, không thể so bì được, vừa có thể là ý khen, vừa có thể là ý chê
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vãi


người đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ Phật. người đàn bà theo đạo Phật, ở giúp việc cho nhà chùa. (Phương ngữ) sư nữ ông sư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vãi


vapati (vap + a)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vãi


Nghĩa là văng tung tóe. Tuy nhiên từ này đã xuất hiện trong văn nói ngày xưa như một từ lóng dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên hoặc cảm thấy gì đó bất thường, và cho đến bây giờ vẫn được sử dụng. Ví dụ như: lạ vãi, ngạc nhiên vãi,...
bao - 2018-10-03

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vãi


bị ngạc nhiên, không tin điều đang xảy ra
dusankekic8888 - 2017-04-19

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vãi


Trong tiếng Việt, từ "vãi" là một khẩu ngữ (lời ăn tiếng nói hằng ngày) được dùng phổ biến trong giới trẻ Việt Nam. Ý nghĩa của nó là biểu thị thái độ ngạc nhiên, bất ngờ, không nói nên lời trước một sự việc nào đó
Ví dụ: Vãi, chuyện đó là thật á?
nghĩa là gì - 2019-07-07





<< vitamin gâu gâu xăng pha nhớt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa